|
亲自 |
自己 |
Giống |
Đều có nghĩa là chỉ bản thân |
如:(鲁迅)不但会吃,还会亲自/自己动手做。 |
Khác |
1. Phó từ, thường dùng giữa chủ ngữ và động từ. |
1. Đại từ, có thể làm chủ ngữ, tân ngữ, định ngữ …. |
如:老人总是亲自喂养他的猴子 |
如:请大家带好自己的资料。 |
2.Thường dùng với những người có thân phận, địa vị cao hoặc những việc bình thường không hay làm. |
2. Nhấn mạnh người hoàn thành động tác là bản thân chứ không phải ai khác. |
如:这份礼物是市长亲自为生病的小女孩儿做的。 |
如:你应该自己努力学习,不能总是靠别人。 |