Những mẫu câu thông dụng khi "Gọi điện thoại"
1. 喂,我是。。。
wèi , wǒ shì 。 。 。
=> Alo ,tôi là ...
2.请问,你是哪位 ?
qǐng wèn , nǐ shì nǎ wèi ?
=>Xin hỏi bạn là ai ?
3.请问,你找谁 ?
qǐng wèn , nǐ zhǎo shuí ?
=>Xin hỏi bạn tìm ai ?
4.我就是小明.有什么事吗 ?
wǒ jiù shì xiǎo míng . yǒu shén me shì ma ?
=>Tôi là Minh đây có việc gì không ?
5.你等一下,我让他接电话.
nǐ děng yī xià , wǒ ràng tā jiē diàn huà .
=>bạn đợi một lát ,Tôi gọi anh ấy tới nghe điện thoại .
6.不好意思,你打错了,我不是小明 。
bù hǎo yì sī , nǐ dǎ cuò le , wǒ bù shì xiǎo míng 。
=>Xin lỗi, bạn gọi nhầm rồi, tôi không phải là Minh
7. 小明不在,你有什么话要我转告吗?
xiǎo míng bù zài , nǐ yǒu shén me huà yào wǒ zhuǎn gào ma ?
=>Minh không có ở đây Bạn có gì muốn tôi chuyển lời không ?
8.小明出去了,他回来的时候我让他给你打电话。
xiǎo míng chū qù le , tā huí lái de shí hòu wǒ ràng tā gěi nǐ dǎ diàn huà 。
=>Minh ra ngoài rồi khi nào anh ấy về Tôi bảo anh ấy gọi lại cho bạn .
9.请问,你哪位,小明回来时我让他给你打电话。
qǐng wèn , nǐ nǎ wèi , xiǎo míng huí lái shí wǒ ràng tā gěi nǐ dǎ diàn huà 。
=>Xin hỏi bạn là ai ? Khi nào Minh về tôi baỏ anh ấy gọi lại cho bạn .
10.麻烦你告诉他,明天8点到学校办公室跟王老师见面。
má fán nǐ gào sù tā , míng tiān 8 diǎn dào xué xiào bàn gōng shì gēn wáng lǎo shī jiàn miàn 。
=>Phiền bạn nói với anh ấy 8 ngày mai đến văn phòng trường gặp thầy Vương
11.他回来的时候麻烦你让他再给我打电话。
tā huí lái de shí hòu má fán nǐ ràng tā zài gěi wǒ dǎ diàn huà 。
=>Khi nào anh ấy về phiền bạn bảo anh ấy gọi lại cho tôi
12.我有急事找他,他 什么时候回来你让他打电话给我。
wǒ yǒu jí shì zhǎo tā , tā shén me shí hòu huí lái nǐ ràng tā dǎ diàn huà gěi wǒ 。
=>Tôi có việc gấp tiềm anh ấy ,khi nào anh ấy về bạn baỏ anh ấy gọi lại cho tôi .
13.对不起,我现在不方便接电话,你一会儿再打吧。
duì bù qǐ , wǒ xiàn zài bù fāng biàn jiē diàn huà , nǐ yī huì ér zài dǎ bā 。
=>Xin lỗi , bây giờ tôi không tiện nghe điện thoại ,lát nữa bạn gọi lại nhé .
14.不好意思,打扰了,你忙吧。
bù hǎo yì sī , dǎ rǎo le , nǐ máng bā .
=>Xin lỗi , Làm phiền rồi ,bạn làm việc của bạn đi.
15.好的,谢谢你,我先挂了 。
hǎo de , xiè xiè nǐ , wǒ xiān guà le 。
=>Vâng cảm ơn bạn , tôi cúp máy đây .