Alo ,tôi là ... 2.请问,你是哪位 ? qǐng wèn , nǐ shì nǎ wèi ? =>Xin hỏi bạn là ai ? 3.请问,你找谁 ? qǐng wèn , nǐ zhǎo shuí ? =>Xin hỏi bạn tìm ai ? 4.我就是小明.有什么事吗 ? wǒ jiù shì xiǎo míng . yǒu shén me shì ma ? =>Tôi là Minh đây có việc gì không ?">

Những mẫu câu thông dụng khi "Gọi điện thoại"

Đăng bởi huỳnh thi tường Vy vào lúc 21/10/2022

Những mẫu câu thông dụng khi "Gọi điện thoại"

1. 喂,我是。。。

wèi , wǒ shì 。 。 。

=> Alo ,tôi là ...

2.请问,你是哪位 ?

qǐng wèn , nǐ shì nǎ wèi ?

=>Xin hỏi bạn là ai ?

3.请问,你找谁 ?

qǐng wèn , nǐ zhǎo shuí ?

=>Xin hỏi bạn tìm ai ?

4.我就是小明.有什么事吗 ?

wǒ jiù shì xiǎo míng . yǒu shén me shì ma ?

=>Tôi là Minh đây có việc gì không ?

5.你等一下,我让他接电话.

nǐ děng yī xià , wǒ ràng tā jiē diàn huà .

=>bạn đợi một lát ,Tôi gọi anh ấy tới nghe điện thoại .

6.不好意思,你打错了,我不是小明 。

bù hǎo yì sī , nǐ dǎ cuò le , wǒ bù shì xiǎo míng 。

=>Xin lỗi, bạn gọi nhầm rồi, tôi không phải là Minh

7. 小明不在,你有什么话要我转告吗?

xiǎo míng bù zài , nǐ yǒu shén me huà yào wǒ zhuǎn gào ma ?

=>Minh không có ở đây Bạn có gì muốn tôi chuyển lời không ?

8.小明出去了,他回来的时候我让他给你打电话。

xiǎo míng chū qù le , tā huí lái de shí hòu wǒ ràng tā gěi nǐ dǎ diàn huà 。

=>Minh ra ngoài rồi khi nào anh ấy về Tôi bảo anh ấy gọi lại cho bạn .

9.请问,你哪位,小明回来时我让他给你打电话。

qǐng wèn , nǐ nǎ wèi , xiǎo míng huí lái shí wǒ ràng tā gěi nǐ dǎ diàn huà 。

=>Xin hỏi bạn là ai ? Khi nào Minh về tôi baỏ anh ấy gọi lại cho bạn .

10.麻烦你告诉他,明天8点到学校办公室跟王老师见面。

má fán nǐ gào sù tā , míng tiān 8 diǎn dào xué xiào bàn gōng shì gēn wáng lǎo shī jiàn miàn 。

=>Phiền bạn nói với anh ấy 8 ngày mai đến văn phòng trường gặp thầy Vương

11.他回来的时候麻烦你让他再给我打电话。

tā huí lái de shí hòu má fán nǐ ràng tā zài gěi wǒ dǎ diàn huà 。

=>Khi nào anh ấy về phiền bạn bảo anh ấy gọi lại cho tôi

12.我有急事找他,他 什么时候回来你让他打电话给我。

wǒ yǒu jí shì zhǎo tā , tā shén me shí hòu huí lái nǐ ràng tā dǎ diàn huà gěi wǒ 。

=>Tôi có việc gấp tiềm anh ấy ,khi nào anh ấy về bạn baỏ anh ấy gọi lại cho tôi .

13.对不起,我现在不方便接电话,你一会儿再打吧。

duì bù qǐ , wǒ xiàn zài bù fāng biàn jiē diàn huà , nǐ yī huì ér zài dǎ bā 。

=>Xin lỗi , bây giờ tôi không tiện nghe điện thoại ,lát nữa bạn gọi lại nhé .

14.不好意思,打扰了,你忙吧。

bù hǎo yì sī , dǎ rǎo le , nǐ máng bā .

=>Xin lỗi , Làm phiền rồi ,bạn làm việc của bạn đi.

15.好的,谢谢你,我先挂了 。

hǎo de , xiè xiè nǐ , wǒ xiān guà le 。

=>Vâng cảm ơn bạn , tôi cúp máy đây .

Tags : caschinese, hoctiengtrung, hsk, tiengtrunggiaotiep
0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav