NHỮNG CÁCH THAY THẾ CHO 很
NHỮNG CÁCH THAY THẾ CHO 很 Chúng ta có thể dùng những nhóm các cách sau thay cho phó từ mức độ 很 (rất) để cách diễn đạt trở nên phong phú và uyển chuyển hơn 1. Nhóm phó từ chỉ mức độ 好 /hěn / < 非常 /fēicháng/&...
NHỮNG CÁCH THAY THẾ CHO 很 Chúng ta có thể dùng những nhóm các cách sau thay cho phó từ mức độ 很 (rất) để cách diễn đạt trở nên phong phú và uyển chuyển hơn 1. Nhóm phó từ chỉ mức độ 好 /hěn / < 非常 /fēicháng/&...
CÁCH SỬ DỤNG 好 (HǍO) TRONG TIẾNG TRUNG 1. 好 ĐỂ CHÀO AI ĐÓ Cách sử dụng đầu tiên của “好” /hǎo/ là để chào hỏi. Nếu bạn biết tên hoặc chức vụ của đối phương thì có thể thêm “好” /hǎo/ sau tên hoặc cách gọi của họ. “奶奶好” /nǎinaihǎo/ Chào bà! “王经理好“ /wáng jīng...
PHÂN BIỆT 两 và 二 I. Các trường hợp sử dụng từ “二”: 1. Biểu thị số “2” nếu muốn nhắc đến số nhỏ, phân số, số thập phân, chỉ có thể dùng èr 二 二分之一 /èr fēn zhī yī/ một phần hai 百分之二 /bǎi fēn zhī èr/ 2% 零点二 /líng diǎn èr/ &nbs...
PHÂN BIỆT 几 và 多少 I. 几 /jǐ/ (đại từ): mấy, bao nhiêu 1. Hỏi/trần thuật số lượng ít hơn 10 几个人 /jǐ gè rén/: Mấy người Chú ý: Khi dùng “几” đặt câu hỏi, thì giữa “几” và danh từ nhất định phải có LƯỢNG TỪ. 他们家有几个人? /tāmen jiā yǒu jǐ gè rén/ Nhà họ có mấy người? Khôn...
LƯỢNG TỪ 1. Định nghĩa: Lượng từ tiếng Trung là từ chỉ đơn vị số lượng của người, sự vật hoặc động tác. ( chiếc, cái , con, quyển, đôi, .....) → Lượng từ tiếng Trung dùng cho Người, Đồ vật là lượng từ dùng phổ biến: “个” /gè/ Ngoài ra, có những Danh từ khá...
CÁCH HỎI THỜI GIAN VÀ THỨ NGÀY THÁNG I. Cách đọc giờ (Chỉ thời điểm) trong tiếng Trung 1. Cách hỏi giờ tiếng Trung 现在几点了?/xiàn zài jǐ diǎn le?/ Bây giờ là mấy giờ rồi ? ...