Tài liệu Trung cấp (HSK3)

BỔ NGỮ THỜI LƯỢNG

17/12/2022 - huỳnh thi tường Vy

BỔ NGỮ THỜI LƯỢNG 1: Định nghĩa: Thời có nghĩa là thời gian, lượng có nghĩa là số lượng => Bổ ngữ thời lượng là là từ biểu thị thời gian một hành động/một trạng thái kéo dài trong bao lâu. Hiểu nôm na ý nghĩa biểu đạt của nó là làm gì đó mất bao nhiêu thời gian....

BỔ NGỮ ĐỘNG LƯỢNG (SỐ LẦN)

17/12/2022 - huỳnh thi tường Vy

BỔ NGỮ ĐỘNG LƯỢNG (SỐ LẦN) 1. Định nghĩa  Động có nghĩa là động tác , lượng là số lượng. Bổ ngữ động lượng biểu thị số lần hoặc tần suất thực hiện một động tác. Do đó  bổ ngữ động lượng do các từ biểu thị tần suất của hành động cấu thành nên. Ví dụ : 次 /cì/...

 TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI THƯỜNG GẶP PHẦN 2

17/12/2022 - huỳnh thi tường Vy

 TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI THƯỜNG GẶP PHẦN 2 Trợ từ động thái "着”  Cách dùng 1:  Động từ + 着 + tân ngữ Biểu thị hành động đang được duy trì diễn ra. Có thể kết hợp với “正在,正,在”. -他戴着一副眼镜。/tā dàizhe yī fù yǎnjìng/. Anh ấy đang đeo một cặp kính. -你带着护照没有? /...

TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI THƯỜNG GẶP PHẦN 1 

17/12/2022 - huỳnh thi tường Vy

TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI THƯỜNG GẶP PHẦN 1  1: Trợ từ động thái "过”  Biểu thị 1 động tác đã thực hiện xong xuôi, hoàn tất, không còn tiếp diễn trong hiện tại, ta gắn 过 sau động từ -我们以前学过汉语。/wǒmen yǐqián xuéguò Hànyǔ./ Trước đây chúng tôi có học qua tiếng Trung....

TRỢ TỪ NGỮ KHÍ THƯỜNG GẶP 

17/12/2022 - huỳnh thi tường Vy

TRỢ TỪ NGỮ KHÍ THƯỜNG GẶP  1: Trợ từ ngữ khí 吗 吗 ngoại trừ được biết đến là TTNK nghi vấn, còn được dùng trong câu phản vấn, thường mang ngữ khí trách móc, chất vấn, thường đi kèm với những từ như 不是,还,没,不,不就是,难道… -没有人告诉你吗? 这件事不能乱说!/méiyǒu rén gàosu nǐ ma? Zhè ...

第七课 (Bài 7) BỔ NGỮ TRẠNG THÁI 得

04/10/2022 - huỳnh thi tường Vy

第七课 (Bài 7) BỔ NGỮ TRẠNG THÁI 得 I. Định nghĩa  Bổ ngữ trạng thái dùng để miêu tả, đưa ra phán đoán hoặc đánh giá kết quả, mức độ, trạng thái… của một động tác thường xuyên, đã hoặc đang xảy ra. Bổ ngữ trạng thái thể hiện rõ động tác hoặc tính chất của sự ...

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav