TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI THƯỜNG GẶP PHẦN 2

Đăng bởi huỳnh thi tường Vy vào lúc 17/12/2022

 TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI THƯỜNG GẶP PHẦN 2

Trợ từ động thái "着” 
Cách dùng 1: 

Động từ + 着 + tân ngữ
Biểu thị hành động đang được duy trì diễn ra. Có thể kết hợp với “正在,正,在”.

-他戴着一副眼镜。/tā dàizhe yī fù yǎnjìng/. Anh ấy đang đeo một cặp kính.
-你带着护照没有? /nǐ dàizhe hùzhào méiyǒu/. Bạn đang mang hộ chiếu không?
-我正在吃着饭呢。/wǒ zhèngzài chīzhe fàn ne/. Tôi đang ăn cơm.
-他们正等着我们呢。/tāmen zhèng děngzhe wǒmen ne/. Họ đang đợi chúng tôi. 

Cách dùng 2: 
Địa điểm + Động từ + 着 + tân ngữ
Biểu thị sự tồn tại và xuất hiện của người hoặc vật ở một nơi nào đó.

-桌子上摆着酒和菜。/zhuōzi shàng bǎizhe jiǔ hé cài/. Trên bàn đang bày rượu và món ăn.
-里边正开着会呢。/lǐbian zhèng kāizhe huì ne/. Bên trong đang họp.
-汽车里坐着四个人。/qìchē lǐ zuòzhe sì gèrén/. Trong ô tô đang ngồi 4 người.
-马路上停着很多汽车。/mǎlù shàng tíngzhe hěnduō qìchē/. Nhiều ô tô đang đỗ trên đường.
 
Cách dùng 3:

Động từ 1 + 着 + động từ 2
Biểu thị động từ 1 là trạng thái hoặc phương thức khi tiến hành động từ 2.

-他们笑着对我们说“欢迎” 。/tāmen xiàozhe duì wǒmen shuō “huānyíng”. / Họ cười nói với chúng tôi “hoan nghênh”.
-老师正站着讲课。/lǎoshī zhèng zhàn zhuó jiǎngkè./ Cô giáo đang đứng giảng bài.
-我看见他们坐着喝咖啡。/wǒ kànjiàn tāmen zuòzhe hē kāfēi./ Tôi thấy họ ngồi uống café.
-我喜欢躺着看书。/wǒ kànjiàn tāmen zuòzhe hē kāfēi./ Tôi thích nằm xem sách.

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav