Chức năng |
Ví dụ |
到 / dào/ : đến, được, (thấy) |
Biểu thị đạt đến một địa điểm: 走,开,搬,回,扔,… |
我回到家了。
Wǒ huí dàojiāle.
Tôi về đến nhà rồi. |
Biểu thị động tác kéo dài đến một thời điểm: 看,工作,学习,等,休息,写,延迟,睡觉….. |
他学习到12点才去睡觉。
Tā xuéxí dào 12 diǎn cái qù shuìjiào.
Anh ấy học đến 12h mới đi ngủ. |
Biểu thị đạt được mục đích (được): 买,找,收,拿,遇,碰…. |
我买到我喜欢的衣服了。
Wǒ mǎi dào wǒ xǐhuān de yīfúle
Tôi mua được bộ quần áo tôi thích rồi.. |
Biểu thị đạt được số lượng hoặc mức độ nào đó(đến): 增加,减少,长….. |
城市的初中学生今年已增加到11234个人。
Chéngshì de chūzhōng xuéshēng jīnnián yǐ zēngjiā dào 11234 gèrén.
Số học sinh trung học của thành phố đã tăng lên 11234 em trong năm nay. |
见 /jiàn/ : thấy |
Biểu thị kết quả các động tác của thính giác, khứu giác, thị giác như: 看,听,瞧,闻…hoặc các động từ như: 遇,梦,碰….. |
你听见我的话了没?
Nǐ tīngjiàn wǒ dehuàle méi?
Cậu nghe thấy lời tôi nói không?
我遇见他了。
Wǒ yùjiàn tāle.
Tôi gặp được anh ấy rồi. |
着 /zháo/ : được |
Biểu thị đạt được mục đích (có thể thay thế bằng 到) |
这本词典我买着了。
Zhè běn cídiǎn wǒ mǎi zháole.
Tôi mua được quyển từ điển này rồi. |
住 /zhù/ |
Biểu thị thông qua động tác làm cho sự vật trở nên cố định: 记,站,停, 抓,拿,…. |
我的话你要记住。
Wǒ dehuà nǐ yào jì zhù.
Lời tôi nói cậu phải nhớ kĩ. |
上 /shàng/ |
Biểu thị hai sự vật tiếp xúc với nhau, gắn kết (ngược lại với 开): 关,合, |
把门关上吧。
Bǎmén guānshàng ba.
Đóng cửa lại đi.
|
Biểu thị đạt được mục đích. |
他今年考上了北京大学。
Tā jīn nián kǎo shàng le běi jīng dà xué
Anh ấy năm nay đã thi đỗ đại học Bắc Kinh rồi. |
Biểu thị sự tăng thêm về số lượng, số lần: 写,加….. |
我们四个人,加上你就成一队了。
Wǒ men sì ge rén jiā shàng nǐ jiù chéng yí duì le.
Chúng mình có bốn người rồi, thêm bạn nữa là đủ một đội rồi. |
Biểu thị động tác bắt đầu và tiếp tục :交, 爱,喜欢….. |
他来中国以后交上了很多朋友。
Tā lái zhōngguó yǐhòu jiāo shàngle hěnduō péngyǒu.
Sau khi anh ấy đến Trung Quốc thì quen được rất nhiều bạn bè. |
开 /kāi/ : ra |
Biểu thị sự chia tách, rời xa: 拉,打,搬,分,张,传,走,翻…. |
请同学们打开书,翻开第50页。
Qǐng tóngxuémen dǎkāi shū, fānkāi dì 50 yè.
Các em mở sách trang 50 ra đi. |
完 / wán/ : xong |
Biểu thị động tác hoàn thành: 吃,读,说,做,写,喝,卖,用,洗,看…… |
他写完汉字了。
Tā xiě wán hànzìle
Cậu ấy viết xong chữ hán rồi. |
好 / hǎo/ : xong |
Biểu thị động tác có kết quả rất tốt, làm hài lòng. |
我做好饭了。
Wǒ zuò hǎo fànle
Tôi nấu cơm xong rồi |
错 /cuò/ : sai |
Biểu thị kết quả là sai, nhầm lẫn: 做,猜,看,认,走….. |
这个作业你做错了。
Zhège zuòyè nǐ zuò cuòle.
Cậu làm sai bài này rồi. |
对 /duì/ : đúng |
Biểu thị kết quả là đúng, chính xác: 做,认,猜,看,写,…. |
这个问题你猜对了。
Zhège wèntí nǐ cāi duìle.
Câu hỏi này cậu đoán đúng rồi. |
成 /chéng / : Xong, thành |
Biểu thị sự biến đổi từ cái này thành cái kia hoặc đạt được mục đích: 做,看,写,建,当,翻译…. |
你把这个文件翻译成英语吧。
Nǐ bǎ zhè gè wénjiàn fānyì chéng yīngyǔ ba
Cậu dịch văn bản này ra tiếng anh đi. |
懂 / dǒng/ : Hiểu |
Biểu thị sự hiểu biết: 听,看,读,弄,搞,….. |
我听懂你的话了。
Wǒ tīng dǒng nǐ dehuà le.
Tôi hiểu lời anh nói rồi. |
掉 /diào/ : Mất |
Biểu thị sự mất đi: 扔,丢,改... |
我的手机丢掉了。
Wǒ de shǒujī diūdiàole.
Điện thoại tôi bị mất rồi. |
走 /zǒu/ : đi |
Biểu thị sự rời xa, chia tách: 拿,带, 领,逃,跑,…. |
小偷已经跑走了。
Xiǎotōu yǐjīng pǎo zǒule.
Tên trộm đã bỏ chạy rồi. |
够 / gòu/ : đủ |
Biểu thị thỏa mãn nhu cầu: 睡,吃,买,看,听,存…. |
我吃够了, 不想再吃了。
Wǒ chī gòu le, bùxiǎng zài chīle.
Tôi ăn no rồi, không muốn ăn thêm nữa. |
满 /mǎn/ : đầy |
Biểu thị sự đầy đủ, toàn bộ, hết: 坐,睡,站,住,放…. |
教室里坐满了学生。
Jiàoshì lǐ zuò mǎnle xuéshēng.
Học sinh đã ngồi đầy trong lớp học. |
倒 /Dǎo/ : đổ |
Biểu thị người hoặc vật đang đứng thẳng thì bị đổ ngang ra: 刮,摔,滑,累,病….. |
他摔倒了。
Tā shuāi dǎo le.
Anh ấy ngã đổ rồi |
下 / xià/ : ở lại |
Biểu thị cố định, dừng lại:停,记,住,留,写…… |
今天你留下吧,别回去。
Jīntiān nǐ liú xià ba, bié huíqù.
Hôm nay bạn ở lại đi, đừng về nữa. |
Biểu thị rời xa, chia tách:脱,放,扔….. |
你把行李放下
nǐ bǎ xínglǐ fàngxià
Anh bỏ hành lí xuống đi. |
Biểu thị số lượng có thể dung nạp được:坐,放,装…… |
这个房间能坐下20个人。
Zhège fángjiān néng zuò xià 20 gèrén.
Phòng này có thể ngồi được 20 người. |
起 / qǐ/ : lên |
Biểu thị động tác hướng lên trên: 站,举,抬,升…. |
请你站起读书。
Qǐng nǐ zhàn qǐ dúshū
Mời em đứng lên đọc bài. |
Biểu thị bắt đầu và tiếp tục:做,想,说,学,聊….. |
每次说起这事,他都很愤怒。
Měi cì shuō qǐ zhè shì, tā dōu hěn fènnù.
Mỗi lần nhắc tới chuyện này, anh ấy đều rất tức giận. |
给 / gěi/ : cho |
Biểu thị thông qua động tác để đưa cho ai: 留,传,递,交,送,寄… |
他送给我一本书了。
Tā sòng gěi wǒ yī běn shū le.
Anh ấy tặng tôi một cuốn sách. |