Tất cả tin tức

第七课 (Bài 7) BỔ NGỮ TRẠNG THÁI 得

04/10/2022 - huỳnh thi tường Vy

第七课 (Bài 7) BỔ NGỮ TRẠNG THÁI 得 I. Định nghĩa  Bổ ngữ trạng thái dùng để miêu tả, đưa ra phán đoán hoặc đánh giá kết quả, mức độ, trạng thái… của một động tác thường xuyên, đã hoặc đang xảy ra. Bổ ngữ trạng thái thể hiện rõ động tác hoặc tính chất của sự ...

第六课 (Bài 6) TRỢ TỪ KẾT CẤU DE 的

03/10/2022 - huỳnh thi tường Vy

第六课 (Bài 6) TRỢ TỪ KẾT CẤU DE 的 I. TRỢ TỪ KẾT CẤU DE 的 1. Khái niệm: DE “的” là trợ từ kết cấu nối Định ngữ và Trung tâm ngữ để tạo thành cụm Danh từ. 2. Cấu trúc: Định ngữ + 的 + Trung tâm ngữ => Mẫu câu này được sử dụng rất nhiều trong khẩu ngữ tiếng Trung. ...

第五课 (Bài 5) KẾT CẤU TRỢ TỪ 地

01/10/2022 - huỳnh thi tường Vy

第五课 (Bài 5) KẾT CẤU TRỢ TỪ 地 I. Kết cấu trợ từ 地: 1. Khái niệm: Trạng ngữ đứng trước động từ, tính từ, dùng để chỉ trạng thái, tính chất của hành động. Phía sau 地 là trung tâm ngữ. Trong đó, trạng ngữ thường là tính từ, ngữ tính từ, tính từ trùng điệp. Trung tâm n...

第四课 (Bài 4) BỔ NGỮ THỜI LƯỢNG

29/09/2022 - huỳnh thi tường Vy

第四课 (Bài 4) BỔ NGỮ THỜI LƯỢNG I. Bổ ngữ thời lượng: 1. Khái niệm: Thời có nghĩa là thời gian, lượng có nghĩa là số lượng => Bổ ngữ thời lượng là là từ biểu thị thời gian một hành động/một trạng thái kéo dài trong bao lâu. Hiểu nôm na ý nghĩa biểu đạt của nó là l...

第三课 (Bài 3) BỔ NGỮ KHẢ NĂNG

29/09/2022 - huỳnh thi tường Vy

第三课 (Bài 3) BỔ NGỮ KHẢ NĂNG I. Bỗ ngữ khả năng 1. Khái niệm: Bổ ngữ khả năng (BNKN) dùng để biểu thị hành động có thể thực hiện được hay không thể thực hiện được. Bổ ngữ này thường do động từ hoặc hình dung từ đảm nhận 2. Cấu trúc (+)V + 得 + adj :  &nb...

第二课 (Bài 2) BỔ NGỮ KẾT QUẢ (Phần 2)

27/09/2022 - huỳnh thi tường Vy

第二课 (Bài 1) BỔ NGỮ KẾT QUẢ (Phần 2) 1. Một số bổ ngữ kết quả thường gặp Chức năng Ví dụ 到 / dào/ : đến, được, (thấy) Biểu thị đạt đến một địa điểm: 走,开,搬,回,扔,… 我回到家了。 Wǒ huí dàojiāle. Tôi về đến nhà rồi. Biểu thị động tác k...

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav