第五课 (Bài 5) KẾT CẤU TRỢ TỪ 地
I. Kết cấu trợ từ 地:
1. Khái niệm:
Trạng ngữ đứng trước động từ, tính từ, dùng để chỉ trạng thái, tính chất của hành động. Phía sau 地 là trung tâm ngữ. Trong đó, trạng ngữ thường là tính từ, ngữ tính từ, tính từ trùng điệp. Trung tâm ngữ thường là động từ, ngữ động từ hay bổ ngữ.
2. Cấu trúc
Trạng ngữ + 地 + Trung tâm ngữ
Ví dụ:
热情地打招呼 Rèqíng de dǎzhāohū
多吃 Duō chī
II. Những trường hợp bắt buộc có “地”:
1. Tính từ hai âm tiết làm trạng ngữ và trung tâm ngữ là động từ đơn âm tiết (Không tính thành phần bổ ngữ):
AB (Tính từ) + 地 + V (Động từ đơn âm tiết)
Ví dụ:
高兴地唱起歌来 Gāoxìng de chàng qǐ gē lái
伤心地哭 Shāngxīn dì kū
2. Phó từ và tính từ cùng làm trạng ngữ:
Phó từ + Tính từ + 地 + Trung tâm ngữ
Ví dụ:
非常开心地笑 Fēicháng kāixīn dì xiào
很清楚地写 Hěn qīngchǔ dì xiě
3. Tính từ đa âm tiết, số lượng từ trùng điệp hay những cụm từ bốn chữ cố định làm trang ngữ:
ABCD + 地 + Trung tâm ngữ (Động từ)
Ví dụ:
感兴趣地看 Gǎn xìngqù de kàn
一本一本地看 Yī běn yī běndì kàn
III. Những trường hợp không cần dùng 地:
*Tính từ đơn âm tiết làm trạng ngữ:
A (Tính từ đơn âm tiết) + 地 + Trung tâm ngữ (Động từ)
Ví dụ:
大笑 Dà xiào 多喝 Duō hē 慢走 Màn zǒu
IV: Những trường hợp dùng 地 hay không đều được:
1. Tính từ hai âm tiết làm trạng ngữ, và trung tâm ngữ (động từ) cùng là từ có hai âm tiết:
AB (Tính từ hai âm tiết) + (地) + CD (Động từ hai âm tiết)
Ví dụ:
热烈 (地) 鼓掌 Rèliè (de) gǔzhǎng 认真 (地) 学习 Rènzhēn (de) xuéxí
2. Tính từ trùng điệp làm trạng ngữ:
AA / AABB + (地) + Trung tâm ngữ
Ví dụ:
慢慢地走Màn man de zǒu 高高兴兴地上学 Gāo gāoxìng xìng dìshàng xué
3. Phó từ 渐渐,再三,反复,相当,偶然,白白,… làm trạng ngữ không phải thêm 地,khi thêm sẽ có ý nhấn mạnh:
渐渐,再三,反复,相当,偶然,白白 + (地) + Trung tâm ngữ
Ví dụ:
火车渐渐 (地)走远了 Huǒchē jiànjiàn (de) zǒu yuǎnle
Khi dịch, tương tự như trợ từ kết cấu 的,chúng ta dịch từ trung tâm ngữ trước, 地 có khi được dịch là “một cách”, rồi mới đến trạng ngữ. Ví dụ: 慢慢地说 dịch là “nói một cách chậm rãi”.
V. Thứ tự của các trạng ngữ:
Khi câu xuất hiện cùng lúc nhiều trạng ngữ, thì thứ tự của các trạng ngữ như sau:
Trạng ngữ |
Trung tâm ngữ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
地 |
6 |
Chỉ thời gian |
Chỉ tần suất |
Chỉ nơi chốn, phạm vi |
Chỉ mức độ |
Chỉ tình thái, phương thức, cách thức |
Chỉ đối tượng, công cụ, phương hướng |
昨天 |
又 |
在商店里 |
很 |
生气 |
地 |
跟服务员 |
吵架 |
Ví dụ: 他昨天又在商店里很生气地跟服吵架。
Tā zuótiān yòu zài shāngdiàn lǐ hěn shēngqì de gēn fú chǎojià. |