Tất cả tin tức

9 cách nói "không có gì" bằng tiếng Trung như người bản xứ

31/08/2022 - huỳnh thi tường Vy

9 cách nói "không có gì" bằng tiếng Trung như người bản xứ Giao tiếp tốt không thể tách rời với cảm xúc, biểu cảm trong lời nói. Khi mọi người nói lời cảm ơn với bạn, bạn cần đáp lại một cách lịch sự. Bạn có thể đã biết rằng “không có gì” là “不客气 (bú kè qì)” trong ti...

Cách sử dụng 的 (de) trong tiếng Trung

30/08/2022 - huỳnh thi tường Vy

Cách sử dụng 的 (de) trong tiếng Trung - Ngữ pháp tiếng Trung Đối với người học tiếng Trung, các trợ từ kết cấu là thứ họ phải nắm vững nếu muốn học tốt tiếng Trung. Trong số ba từ de (的, 地, 得) trong tiếng Trung, 的 được sử dụng thường xuyên nhất và là từ mà nhiều ngườ...

CÁC SHOW TRUYỀN HÌNH THỰC TẾ TRUNG QUỐC GIÚP BẠN NGHE NÓI TỐT TIẾNG TRUNG

28/08/2022 - huỳnh thi tường Vy

CÁC SHOW TRUYỀN HÌNH THỰC TẾ TRUNG QUỐC GIÚP BẠN NGHE NÓI TỐT TIẾNG TRUNG Để cải thiện kỹ năng nghe và nói bạn cần rèn luyện khả năng phản xạ tiếng Trung của mình. Việc bạn xem những chương trình thực tế giúp bạn cải thiện được kỹ năng này cũng như giao tiếp được tự ...

Truyền thống bánh cưới của Trung Quốc

27/08/2022 - huỳnh thi tường Vy

Truyền thống bánh cưới của Trung Quốc     Hãy tưởng tượng một đám cưới không có bánh kem. Liệu một điều như vậy có khả thi không? Vâng, theo truyền thống của Trung Quốc, nó rất nhiều. Hãy theo dõi và tìm hiểu về truyền thống bánh cưới của Trung Quốc, lịch s...

Trạng từ chỉ mức độ trong tiếng Trung

25/08/2022 - huỳnh thi tường Vy

Trạng từ chỉ mức độ trong tiếng Trung   Trạng từ chỉ mức độ cho biết cường độ của một hành động hoặc điều kiện. Được gọi là 程度副词 chéngdù fùcí trong tiếng Trung, trạng từ mức độ có thể sửa đổi động từ, tính từ, hoặc thậm chí các trạng từ khác. Trong tiếng Trung, ...

Các trạng từ về tần suất trong tiếng Trung

24/08/2022 - huỳnh thi tường Vy

Các trạng từ về tần suất trong tiếng Trung Trái ngược với trạng từ chỉ thời gian, mô tả thời điểm một sự kiện xảy ra, trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Trung đưa ra các chi tiết liên quan đến tần suất một điều gì đó xảy ra.   从不/从来 不 - Cóngbù / Cóngláibù Cả hai ...

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav