Tất cả tin tức

BỔ NGỮ XU HƯỚNG KÉP 

17/12/2022 - huỳnh thi tường Vy

BỔ NGỮ XU HƯỚNG KÉP  1: Định nghĩa: Bổ ngữ xu hướng kép làm bổ ngữ cho động từ nó sẽ biểu thị một xu hướng kép của động tác. 2: Tổ hợp tổ từ bổ ngữ xu hướng kép -她从香港买回来一本汉语词典/tā cóng xiānggǎng mǎi huílái yī běn hànyǔ cídiǎn/  Cô ấy đã mua về 1 cuốn từ điển...

BỔ NGỮ XU HƯỚNG ĐƠN

17/12/2022 - huỳnh thi tường Vy

BỔ NGỮ XU HƯỚNG ĐƠN 1. Định nghĩa  – Động từ 来 hoặc 去 thường dùng ở sau động từ khác biểu thị xu hướng của động tác. – Dùng 来 nếu động tác tiến hành hướng về phía người nói, nếu động tác tiến hành hướng về phía ngược lại (tức tách rời phía của đối tượng trần thu...

BỔ NGỮ KHẢ NĂNG 

17/12/2022 - huỳnh thi tường Vy

BỔ NGỮ KHẢ NĂNG  1: Định nghĩa: Bổ ngữ khả năng (BNKN) dùng để biểu thị hành động có thể thực hiện được hay không thể thực hiện được. Bổ ngữ này thường do động từ hoặc hình dung từ đảm nhận.  2: Cấu trúc: Dạng khẳng định Động từ + 得 + Tính từ Ví dụ: ...

BỔ NGỮ THỜI LƯỢNG

17/12/2022 - huỳnh thi tường Vy

BỔ NGỮ THỜI LƯỢNG 1: Định nghĩa: Thời có nghĩa là thời gian, lượng có nghĩa là số lượng => Bổ ngữ thời lượng là là từ biểu thị thời gian một hành động/một trạng thái kéo dài trong bao lâu. Hiểu nôm na ý nghĩa biểu đạt của nó là làm gì đó mất bao nhiêu thời gian....

BỔ NGỮ ĐỘNG LƯỢNG (SỐ LẦN)

17/12/2022 - huỳnh thi tường Vy

BỔ NGỮ ĐỘNG LƯỢNG (SỐ LẦN) 1. Định nghĩa  Động có nghĩa là động tác , lượng là số lượng. Bổ ngữ động lượng biểu thị số lần hoặc tần suất thực hiện một động tác. Do đó  bổ ngữ động lượng do các từ biểu thị tần suất của hành động cấu thành nên. Ví dụ : 次 /cì/...

 TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI THƯỜNG GẶP PHẦN 2

17/12/2022 - huỳnh thi tường Vy

 TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI THƯỜNG GẶP PHẦN 2 Trợ từ động thái "着”  Cách dùng 1:  Động từ + 着 + tân ngữ Biểu thị hành động đang được duy trì diễn ra. Có thể kết hợp với “正在,正,在”. -他戴着一副眼镜。/tā dàizhe yī fù yǎnjìng/. Anh ấy đang đeo một cặp kính. -你带着护照没有? /...

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav