“Chuyện gì vậy” bằng tiếng Trung 怎么样 / 忙啥呢
Cụm từ trong ngày
怎么样 / 忙啥呢
zěnme yàng; máng shá ne
Có chuyện gì vậy?
Đối thoại 1
A: 忙啥呢?
Máng shá ne?
Có chuyện gì vậy?
B: 没忙啥。
Méi máng shá.
Không có gì nhiều.
File nghe: LINK
Đối thoại 2
A: 最近怎么样?
Zuìjìn zěnme yàng?
Thế nào rồi?
B: 有点儿累。
Yǒu diǎnr lèi.
Hơi mệt một chút.
A: 你最近咋样?
Nǐ zuìjìn zǎ yàng?
Còn bạn thì sao?
A: 还行。
Hái xíng.
Không tệ.
File nghe: LINK