NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 30
NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 30 1. 无意 “无意” ,động từ, có nghĩa là không muốn, không có ý định. Ví dụ: 他无意伤害任何人。 我无意打扰您,不过我可以跟您谈一会儿吗? “无意”, có thể làm phó từ, có nghĩa là không cố ý, thường nói, “无意中·····” Ví dụ: 后来一位渔民无意中发现了一种巧妙而实用的方法······ 他在收拾花园时,无意地找到了这只耳环。...