NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 26
NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 26 1. 来 “来” trợ từ, đứng sau các từ chỉ số “十、百、千”… hoặc từ chỉ số lượng biểu thị ước lượng. Ví dụ : 他雇了20来个当地人为他带路和搬运行李。 按照老人教的方法,他几乎每天都能钓到5斤来重的大鱼。 “来” còn có thể dùng sau các từ chỉ số như “一、二、三” tạo thành kết cấu “一来······,二来······” biểu...