Tài liệu cao cấp (HSK4-5)

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 26

10/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 26 1. 来 “来” trợ từ, đứng sau các từ chỉ số “十、百、千”… hoặc từ chỉ số lượng biểu thị ước lượng. Ví dụ : 他雇了20来个当地人为他带路和搬运行李。 按照老人教的方法,他几乎每天都能钓到5斤来重的大鱼。 “来” còn có thể dùng sau các từ chỉ số như “一、二、三” tạo thành kết cấu “一来······,二来······” biểu...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 23

10/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 23 1. 一致 “一致” Tính từ, biểu thị không có sự chia rẽ, bất đồng. Ví dụ: ·····但文文跟他们的意见不一致,她坚持要去美国。 长期共同生活的夫妻在兴趣爱好,心理情绪上也趋于一致。 “一致” Cũng có thể làm phó từ, biểu thị cùng nhau. Ví dụ: 双方一致表示将进一步发展友好合作关系。 专家们一致认为这是一种成功的产品,可以放心使用。 2. 某...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 22

10/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 22 1. 一旦 phó từ, biểu thị thời gian không xác định, ngày đó bỗng nhiên tới hoặc giả dụ có ngày đó. Ví dụ: 长大后,我终于明白了这个道理:女人一旦做了母亲,就变得矛盾了。 灰姑娘一旦进了这个王宫,······应该怎样对待她的继母,应该怎样对待她的两个姐姐。 所谓私人空间,是指我们身体周围的一定的空间,一旦有人闯入这个空间,我们就会感觉不舒服、不自在。 2.&n...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 21

10/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 21 1. 硬 “硬” Phó từ, biểu thị kiên quyết hoặc cố chấp làm một việc gì đó. Ví dụ: 在中国历史故事“指鹿为马”中,赵高把鹿硬说成马。 ·····但是他感觉汉子很复杂,汉字的一笔一画没有任何逻辑只能死记硬背。 “硬” Khi làm phó từ còn biểu thị không đủ năng lực nhưng vẫn tiếp tục tận lực để làm một việc...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 20

07/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 20 1. 动词+得/不+起    Biểu thị về mặt chủ quan có (không có) năng lực và điều kiện thực hiện (hoặc tiếp nhận) động tác nào đó. Ví dụ: ·····这对于那些想看又买不起(không mua nổi)书的人来说,只用很少的钱就能看一本,毫无疑问是件大好事。 古时候,有个十分好学的年轻人,但他家里很穷,买不起灯,一到晚上就不能读...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 19

07/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 19 1. 般 “般” trợ từ, có nghĩa là “一样” “似的”(tựa như) , thường đứng sau danh từ, tạo thành một cụm từ làm định ngữ hoặc trạng ngữ. Ví dụ: ·····紫的像山泉般清淡可口。 说起那段往事,她的脸上露出阳光般的笑容。 望着爸爸远去的背景,我的眼泪雨点般不停地往下掉。 2. 闻 “闻” khi làm ngữ tố, có nghĩa là ...

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav