Từ vựng theo chủ đề: Công việc nhà
Từ vựng theo chủ đề: Công việc nhà
Từ vựng theo chủ đề: Công việc nhà
NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 36 1. 除非 “除非”, liên từ, biểu thị điều kiện duy nhất, giống với “只有”, đằng sau thường đi với “才、否则、不然”.Ví du: 可除非是那些好种易活、自己会奋斗的花草,否则他是不养的。 除非急需一大笔钱,我才会考虑卖了这房子。 “除非”,cũng là giới từ, biểu thị không bao gồm tính toán, giống với “除了”. Ví ...
NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 35 1. 赶快 phó từ, ý nghĩa là “抓紧时间、加快速度”(bắt kịp thời gian, gia tăng tốc độ).Ví dụ: 我下个月要搬家,得赶快找房子。 这份材料下午开会要用,你赶快把它复印一下。 ·····一旦温度上升,大脑就会指挥我们的身体赶快出汗,······ 2. 片 “片”,danh từ, đồ vật có bề mặt phẳng, mỏng, thường không quá lớn....
NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 34 1. 总之 liên từ, khái quát tình huống trước đó, nói tóm lại. Ví dụ: 暑假我可能去上海、南京,还有杭州,总之,想去南方几个城市转转。 总之,网络的确带给我们以前无法想象的方便,但同时它也带来了一定的危害。 总之,在鸟儿的生活中,羽毛充当着十分重要的角色。 2. 动词+过 Biểu thị người hoặc vật thể thông qua động tác để thay đổi phương hướn...
NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 33 1. 照常 “照常” , động từ, có nghĩa là giống như bình thường (跟平常一样). Ví dụ: 虽然战争临近,但这里的日常生活,一切照常。 大火对东区的商业活动没有造成大的影响,区内商业活动照常。 “照常” ,còn có thể làm phó từ, biểu thị tình huống tiếp tục không thay đổi. Ví dụ: 在东方广场的迎新活动照常举行。 九月中旬的一天...
NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 32 1. 密切 “密切”, tính từ, có thể biểu thị quan hệ gần gũi, mật thiết. Ví dụ: 还有一部分污染和我们的日常生活密切相关,汽车尾气就是其中之一。 参加了这次环保活动后,两人便有了共同语言,来往也比先前密切了。 “密切” , còn có thể biểu thị(đối với các vấn đề)chú trọng, tỉ mỉ, thấu đáo. Ví dụ: 刘医生密切地观察着李妈...