NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 24
NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 24 1. 行动 “行动” Động từ, biểu thị đi lại, hoạt động cơ thể. Ví dụ: 他运动时受伤了,行动不便。 有些鸟类喜欢单独行动。 Làm động từ, cũng có thể biểu thị tiến hành hành động nào đó vì mục đích nào đó . Ví dụ: 做什么事他都喜欢提前行动,早做准备。 有的人总是怀疑计划不够准确而迟迟不能开始行动。 Cũng c...