NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 23
NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 23 1. 一致 “一致” Tính từ, biểu thị không có sự chia rẽ, bất đồng. Ví dụ: ·····但文文跟他们的意见不一致,她坚持要去美国。 长期共同生活的夫妻在兴趣爱好,心理情绪上也趋于一致。 “一致” Cũng có thể làm phó từ, biểu thị cùng nhau. Ví dụ: 双方一致表示将进一步发展友好合作关系。 专家们一致认为这是一种成功的产品,可以放心使用。 2. 某...