Tất cả tin tức

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 31

11/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 31 1. 嗯 thán từ “嗯” (đọc là ńg), biểu thị nghi vấn. Ví dụ: 嗯?不是28号,难道是我记错了? 嗯?人都去哪了? “嗯” (đọc là ňg), biểu thị cảm thấy bất ngờ hoặc cho rằng không nên như vậy. Ví dụ: 嗯!你的房间为什么这么冷? 嗯!你怎么还没走啊? “嗯” (đọc là ǹg), biểu thị đáp ứ...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 30

11/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 30 1. 无意 “无意” ,động từ, có nghĩa là không muốn, không có ý định. Ví dụ: 他无意伤害任何人。 我无意打扰您,不过我可以跟您谈一会儿吗? “无意”, có thể làm phó từ, có nghĩa là không cố ý, thường nói, “无意中·····” Ví dụ: 后来一位渔民无意中发现了一种巧妙而实用的方法······ 他在收拾花园时,无意地找到了这只耳环。...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 29

11/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 29 1. 不如 (không bằng) động từ, biểu thị không thể sánh bằng. Ví dụ: 求人不如求己。 ······由于受到了建伟书店的影响,这三家书店的经营空间越来越小,三家的营业额加起来还不如他一家高。 如果找一个棋艺不如你或者和你差不多的人下棋,虽然你可能会轻易地战胜对手,但并不能使你的棋艺得到提高。 2. 干脆 “干脆,tính từ, hình dung khi nói chuyện, l...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 28

11/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 28 1. 从此 phó từ, biểu thị từ thời điểm này hoặc từ thời điểm nói trở đi. Ví dụ: 李白听了老婆婆的话,很受感动,从此他刻苦用功,最后成了一位伟大的诗人。 因为小学六年级的时候,他迷上了公交车,从此,他就一直关注公交线路,······· 嫦娥自己吃下了不死药,结果她飞到了月亮上,从此与后羿分离。 2. 假设 “假设”, động từ, biểu thị coi một số tình hu...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 27

10/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 27 1. 动词+下来 biểu thị hoàn thành, có lúc bao gồm cả ý nghĩa thoát ly hoặc cố định. Ví dụ: 你的论文大概什么时候发表?定下来了吗? 你看,那张纸是从这本书里撕下来的。 几局下来,基本上都是不到10分钟我就败下阵来。 2. 舍不得 động từ, biểu thị không muốn từ bỏ, tiêu phí hoặc sử dụng. Hình thứ...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 25

10/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 25  1. 朝 “朝” động từ, biểu thị hướng về, đối mặt. Ví dụ: 我们学校的正门坐西朝东。 我进去时,他正脸朝里和李主任商量着什么,没注意到我的到来。 “朝” cũng có thể làm giới từ, biểu thị phương hướng của hành vi, động tác đã chỉ. Không giống với “向”, không thể làm bổ ngữ. ··...

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav