NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 29
NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 29 1. 不如 (không bằng) động từ, biểu thị không thể sánh bằng. Ví dụ: 求人不如求己。 ······由于受到了建伟书店的影响,这三家书店的经营空间越来越小,三家的营业额加起来还不如他一家高。 如果找一个棋艺不如你或者和你差不多的人下棋,虽然你可能会轻易地战胜对手,但并不能使你的棋艺得到提高。 2. 干脆 “干脆,tính từ, hình dung khi nói chuyện, l...