Tất cả tin tức

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 29

11/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 29 1. 不如 (không bằng) động từ, biểu thị không thể sánh bằng. Ví dụ: 求人不如求己。 ······由于受到了建伟书店的影响,这三家书店的经营空间越来越小,三家的营业额加起来还不如他一家高。 如果找一个棋艺不如你或者和你差不多的人下棋,虽然你可能会轻易地战胜对手,但并不能使你的棋艺得到提高。 2. 干脆 “干脆,tính từ, hình dung khi nói chuyện, l...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 28

11/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 28 1. 从此 phó từ, biểu thị từ thời điểm này hoặc từ thời điểm nói trở đi. Ví dụ: 李白听了老婆婆的话,很受感动,从此他刻苦用功,最后成了一位伟大的诗人。 因为小学六年级的时候,他迷上了公交车,从此,他就一直关注公交线路,······· 嫦娥自己吃下了不死药,结果她飞到了月亮上,从此与后羿分离。 2. 假设 “假设”, động từ, biểu thị coi một số tình hu...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 27

10/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 27 1. 动词+下来 biểu thị hoàn thành, có lúc bao gồm cả ý nghĩa thoát ly hoặc cố định. Ví dụ: 你的论文大概什么时候发表?定下来了吗? 你看,那张纸是从这本书里撕下来的。 几局下来,基本上都是不到10分钟我就败下阵来。 2. 舍不得 động từ, biểu thị không muốn từ bỏ, tiêu phí hoặc sử dụng. Hình thứ...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 25

10/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 25  1. 朝 “朝” động từ, biểu thị hướng về, đối mặt. Ví dụ: 我们学校的正门坐西朝东。 我进去时,他正脸朝里和李主任商量着什么,没注意到我的到来。 “朝” cũng có thể làm giới từ, biểu thị phương hướng của hành vi, động tác đã chỉ. Không giống với “向”, không thể làm bổ ngữ. ··...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 24

10/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 24 1. 行动 “行动” Động từ, biểu thị đi lại, hoạt động cơ thể. Ví dụ: 他运动时受伤了,行动不便。 有些鸟类喜欢单独行动。 Làm động từ, cũng có thể biểu thị tiến hành hành động nào đó vì mục đích nào đó . Ví dụ: 做什么事他都喜欢提前行动,早做准备。 有的人总是怀疑计划不够准确而迟迟不能开始行动。 Cũng c...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 26

10/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 26 1. 来 “来” trợ từ, đứng sau các từ chỉ số “十、百、千”… hoặc từ chỉ số lượng biểu thị ước lượng. Ví dụ : 他雇了20来个当地人为他带路和搬运行李。 按照老人教的方法,他几乎每天都能钓到5斤来重的大鱼。 “来” còn có thể dùng sau các từ chỉ số như “一、二、三” tạo thành kết cấu “一来······,二来······” biểu...

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav