NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 31
NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 31 1. 嗯 thán từ “嗯” (đọc là ńg), biểu thị nghi vấn. Ví dụ: 嗯?不是28号,难道是我记错了? 嗯?人都去哪了? “嗯” (đọc là ňg), biểu thị cảm thấy bất ngờ hoặc cho rằng không nên như vậy. Ví dụ: 嗯!你的房间为什么这么冷? 嗯!你怎么还没走啊? “嗯” (đọc là ǹg), biểu thị đáp ứ...