Ngữ Pháp

Cách sử dụng 的 (de) trong tiếng Trung

30/08/2022 - huỳnh thi tường Vy

Cách sử dụng 的 (de) trong tiếng Trung - Ngữ pháp tiếng Trung Đối với người học tiếng Trung, các trợ từ kết cấu là thứ họ phải nắm vững nếu muốn học tốt tiếng Trung. Trong số ba từ de (的, 地, 得) trong tiếng Trung, 的 được sử dụng thường xuyên nhất và là từ mà nhiều ngườ...

Cách sử dụng 一点儿 (yī diǎnr) trong tiếng Trung phổ thông

21/08/2022 - huỳnh thi tường Vy

Cách sử dụng 一点儿 (yī diǎnr) trong tiếng Trung phổ thông 点儿 (yī diǎnr) là một từ phổ biến trong tiếng Trung. Nó có nghĩa là "một số", "một chút" hoặc "một chút". Nó cũng có thể được kết hợp với 也不 (yě bù) để tạo thành các phủ định tuyệt đối như “không hề”. 1. &nb...

So sánh 再 (zài) và 又(yòu): cách sử dụng trong tiếng Trung

19/08/2022 - huỳnh thi tường Vy

再 (zài) và 又(yòu) cách sử dụng trong tiếng Trung 再 (zài) và 又(yòu) đều biểu hiện sự lặp lại. Tuy nhiên, chúng được sử dụng khác nhau trong các câu. Đối với nhiều người học tiếng Trung, khá khó để tìm ra sự khác biệt giữa cách sử dụng của hai từ này trong các câu cụ t...

PHÂN BIỆT “两” và “二”

17/08/2022 - huỳnh thi tường Vy

PHÂN BIỆT “两” và “二” “两” và “二” đều có nghĩa là hai. Tuy nhiên, cách dùng của 2 từ này khác nhau trong tiếng Trung. Cùng cô Cas phân biệt “两” và “二” nhé. 1. Các trường hợp sử dụng từ “二”. * Biểu thị số “2” nếu muốn nhắc đến số nhỏ, phân số, số thập phân: 二分之一 /Èr fēn...

PHÂN BIỆT THANH 1 VÀ THANH 4 TRONG TIẾNG TRUNG

20/05/2022 - Casie Wu

Thanh điệu trong tiếng Trung có tầm quan trọng cũng như dấu trong tiếng Việt. Việc viết đúng, phát âm chuẩn các thanh điệu là điều bắt buộc phải làm khi học tiếng Trung. Tuy nhiên, dù là việc cơ bản nhất song đồng thời nó cũng ẩn chứa những điều khó khăn nhất. Không ...

5 CÁCH DÙNG TỪ 好 (hǎo) CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT.

16/08/2022 - huỳnh thi tường Vy

5 CÁCH DÙNG TỪ 好 /hǎo/CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT. Từ 好 rất thông dụng trong tiến Trung thường dùng để bào hỏi hay biểu thị một thứ gì đó tốt. Tuy nhiên nó có nhiều cách dùng khác mà có thể bạn chưa biết. Cùng cô Cas học những cách dùng khác của từ này nhé! 1: 好 để chào ai ...

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav