Tài liệu cao cấp (HSK4-5)

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 8

18/02/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 8 1. 使 khiến cho, làm cho Động từ 使 có nghĩa là (tương tự 让) thường được dùng trong văn viết.  Ví dụ 她看都没看过我一眼,怎么样才能使她喜欢我呢? 在中国生活的三年使他在音乐方面有了很多新的想法。 听说伤心难过的时候吃块儿巧克力,还能使人的心情变得愉快。 2. 只要 。 Liên từ 只要 thường được dùng trong cấu trúc câu “只...

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 7

18/02/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 7 1. 估计 dự đoán Động từ 估计 có nghĩa là đưa ra suy đoán chung chung về sự vật dựa vào những điều kiện nào đó.  Ví dụ: 我还不习惯北方的气候,估计是天气太干。 你有没有去问问小王?估计他应该有办法。  机场通知飞机晚点一个小时,估计他下午六点才能到上海。 2. 来不及 không kip Động từ 来不及 diễn tả rằng do thời gia...

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 6

13/02/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 6 1. 竟然 không ngờ, vậy mà Phó từ 竟然 được dùng trước động từ hoặc tính từ để chỉ sự việc không ngờ, nằm ngoài dự đoán. Ví dụ: 这个歌特别好听,最近很流行,你竟然没听过? 来这家饭馆吃饭的人竟然这么多,排队都排到门口外边去了。  回家以后,我才发现,竟然忘了去商场的超市买果汁。 2. 倍 Lượng từ 倍 chỉ số lần. Đây là ...

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 5

13/02/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 5 1. 肯定 肯定 có thể được dùng làm phó từ với nghĩa là nhất định, không nghi ngờ. Ví dụ: 您放心,质量肯定不“打折” 每天喝一点儿葡萄酒,对身体是有好处的。但是不能喝太多,喝太多酒肯定 对身体不好。 肯定 cũng có thể được dùng làm tính từ và mang ý nghĩa là chắc chắn, rõ ràng. Ví dụ: 不能肯定的事,没发生过的事,最好不要...

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 4

13/02/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 4 1. 以为 Động từ 以为 thường được dùng để chỉ việc gì đó không phải là sự thật. Ví dụ: 她汉语说得那么好,我还以为她是中国人。 马克以为今天是星期一,到了学校一看,没人来上课,才发现今天是星期 天。 我以为新工作比以前的好, 没想到还没有以前好呢。 2.原来 原来 có thể được dùng làm danh từ với nghĩa là ban đầu, trước đây, chỉ tì...

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 3

05/02/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 3 1. 挺 Phó từ 挺 có nghĩa là rất, thường được dùng trong cấu trúc 挺. . . 的. Ví dụ: 他们问的问题都挺容易的。 这家店的东西挺好的,我经常来这儿买东西。 我挺喜欢这个地方的,周围环境比以前住的地方安静得多。 2. 本来 Phó từ 本来 diễn tả rằng tình huống/sự việc nào đó đáng lẽ phải như vậy. 本来 cũng mang ý nghĩa...

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav