NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 8
NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 8 1. 使 khiến cho, làm cho Động từ 使 có nghĩa là (tương tự 让) thường được dùng trong văn viết. Ví dụ 她看都没看过我一眼,怎么样才能使她喜欢我呢? 在中国生活的三年使他在音乐方面有了很多新的想法。 听说伤心难过的时候吃块儿巧克力,还能使人的心情变得愉快。 2. 只要 。 Liên từ 只要 thường được dùng trong cấu trúc câu “只...