Tài liệu cao cấp (HSK4-5)

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 20

25/02/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 20 1. 动词着动词着 Trong cấu trúc "Động từ + 着 + động từ được lặp lại + 着 ", động từ thường chỉ có một âm tiết. Người ta thường sử dụng một động từ khác sau cấu trúc này để chỉ hành động khác xảy ra khi hành động được đề cập phía trước đang tiếp diễn.&...

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 19

25/02/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 19 1. 疑问代词活用表示任指 Đại từ nghi vấn phiếm chỉ Các đại từ nghi vấn 什么cái gì, 谁 ai, 哪 nào, 哪儿 đâu, 哪里 đâu, 怎么 thế nào ...là các đại từ nghi vấn phiếm chỉ, có thể được dùng để chỉ bất kỳ người nào hoặc bất kỳ vật gì; chẳng hạn 什么 chỉ bất kỳ thứ gì,  ...

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 18

25/02/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 18 1. 是否 Phó từ 是否 có nghĩa là "hay không", thường được dùng trong văn viết.  Ví dụ:  不过她这么小,这本书我不知道她是否能读懂。 有人认为有“夫妻相”的夫妻家庭生活幸福, 实际上,婚姻是否幸福跟这个没有关 系。  现在,如果要问人们选择职业时主要考虑的是什么,不少人会以收入多少作为标准。当然,也有人主要看自己是否喜欢这份工作。 2. 受不了 受不了 có ng...

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 17

25/02/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 17 1.倒 Động từ 倒 có nghĩa là đổ/rót thứ gì ra khỏi vật chứa.  Ví dụ: 麻烦你给我倒杯咖啡吧,因死我了。 你怎么咳嗽得这么厉害?我给你倒杯水吧。 Phó từ 倒 diễn tả ý trái ngược với dự đoán, hàm chứa ngữ khí trách móc hoặc chỉ sự nhượng bộ. Đôi lúc người ta dùng 倒是 thay vì 倒.&nb...

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 16

22/02/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 16 1. 可 Phó từ 可 được dùng để nhấn mạnh, 可 cũng có thể được sử dụng trong câu hỏi để làm cho ngữ khí trở nên mạnh hơn.  Ví dụ: 这可是个大问题,我也不太清楚。 下个星期就要去使馆办签证了,这可怎么办? 我办了一张那个理发店的会员卡,理发可节约了不少钱。 2. 恐怕 Động từ 恐怕 có nghĩa là lo lắng.  ...

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 15

22/02/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK4 PHẦN 15 1. 想起来 Động từ 起来 có thể được dùng sau động từ khác để làm bổ ngữ chỉ phương hướng, hoặc bổ ngữ chỉ khả năng, diễn tả hướng của hành động là từ dưới đi lên.  Ví dụ:  你这样躺着看书对眼睛不好, 快坐起未! 需要长时间坐着工作的人, 一小时左右一定要站起来活动活动. Kết cấu 想起来 c...

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav