NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 19
NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 19 1. 般 “般” trợ từ, có nghĩa là “一样” “似的”(tựa như) , thường đứng sau danh từ, tạo thành một cụm từ làm định ngữ hoặc trạng ngữ. Ví dụ: ·····紫的像山泉般清淡可口。 说起那段往事,她的脸上露出阳光般的笑容。 望着爸爸远去的背景,我的眼泪雨点般不停地往下掉。 2. 闻 “闻” khi làm ngữ tố, có nghĩa là ...