Tất cả tin tức

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 5

05/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 5 1. 从而(từ đó) là liên từ, đứng giữa hai câu, câu trước biểu thị nguyên nhân; phương pháp, câu sau biểu thị kết quả; mục đích… Ví dụ: 比赛前做好思想准备可以减少运动员的压力,从而取得比赛的成功。 在学习过程中及时复习, 可以尽早发现和解决问题,加深理解,从而取得更好的成绩。 而济南的老百姓住在泉边,喝着这甜美的泉水,自然对它充满感激之情,从而...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 4

05/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 4 1. 至今 (đến nay) là phó từ, thẳng đến thời điểm hiện nay, thường dùng ở đầu vế câu thứ 2 hoặc đứng trước động từ, cũng có thể kết hợp với một số từ ngữ khác để tạo nên kết cấu cố định, ví dụ: “从古至今”(từ xưa đến nay). Ví dụ: 我在北京出生、长大,至今...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 3

05/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 3 1. 各自 (từng người, riêng phần mình) đại từ, chỉ bản thân một người hoặc chỉ một trong những phương diện của bản thân , thường cùng với đối tượng được nhắc đến làm chủ ngữ, định ngữ trong câu. Ví dụ: 中场休息时间到了,比赛双方队员各自回场外休息。 刘经理认真看了三家广...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 2

05/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 2 1. 以来 Danh từ , “….以来” biểu thị 1 khoảng thời gian từ một thời điểm nào đó trong quá khứ đến thời điểm hiện tại. Ví dụ: 改革开放以来,中国发生了巨大的变化。 因此长年以来,父母很少离开老屋,… 一直以来, “80后” 这个词儿都含有年轻的味道。 2. 临 “临” , là động từ , có nghĩa là dựa sát; ...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 1

05/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 1 1. 如何 “如何” đại từ, dùng để hỏi phương thức . VD: 我们明天举行会议,讨论这个问题该如何解决。 评委叫第一对夫妻说说他俩是如何恩爱的。 “如何” cũng thường dùng ở cuối câu, dùng để trưng cầu ý kiến hoặc hỏi thăm tình hình. VD: 我们希望由你来负责接解决这个问题,如何? “80后”们月收入情况如何? 2. 靠 “靠...

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav