Tất cả tin tức

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 7

05/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 7 1. 瞎 “瞎” ,động từ, nghĩa là “mắt không nhìn thấy”. Ví dụ: 聪明人用双手挡住了马的双眼,对那个人说:“要是这马真是你的,你一定知道马的那只眼睛是瞎的。” 一天,他让士兵去买一头大象和一些出生时眼睛就瞎了的人回来。 “瞎” cũng có thể làm phó từ, biểu thị không có lí do, không có căn cứ hoặc khi làm một vài việc không c...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 6

05/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 6 1. 替 “替” là động từ, có nghĩa là “thay thế” 见了老公,你替我向他问好。 刘老师今天有点儿事来不了,你能替替他吗? “替” có thể làm giới từ, biểu thị “给、为” (cho ai, vì ai) 七郎暗暗下定决心一定要杀死“夕”,替百姓除掉这个制造灾害的东西。 李阳要去留学了,我们都替他高兴。 2. 说不定 “说不定”, là động từ, có nghĩa là “không ...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 5

05/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 5 1. 从而(từ đó) là liên từ, đứng giữa hai câu, câu trước biểu thị nguyên nhân; phương pháp, câu sau biểu thị kết quả; mục đích… Ví dụ: 比赛前做好思想准备可以减少运动员的压力,从而取得比赛的成功。 在学习过程中及时复习, 可以尽早发现和解决问题,加深理解,从而取得更好的成绩。 而济南的老百姓住在泉边,喝着这甜美的泉水,自然对它充满感激之情,从而...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 4

05/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 4 1. 至今 (đến nay) là phó từ, thẳng đến thời điểm hiện nay, thường dùng ở đầu vế câu thứ 2 hoặc đứng trước động từ, cũng có thể kết hợp với một số từ ngữ khác để tạo nên kết cấu cố định, ví dụ: “从古至今”(từ xưa đến nay). Ví dụ: 我在北京出生、长大,至今...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 3

05/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 3 1. 各自 (từng người, riêng phần mình) đại từ, chỉ bản thân một người hoặc chỉ một trong những phương diện của bản thân , thường cùng với đối tượng được nhắc đến làm chủ ngữ, định ngữ trong câu. Ví dụ: 中场休息时间到了,比赛双方队员各自回场外休息。 刘经理认真看了三家广...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 2

05/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 2 1. 以来 Danh từ , “….以来” biểu thị 1 khoảng thời gian từ một thời điểm nào đó trong quá khứ đến thời điểm hiện tại. Ví dụ: 改革开放以来,中国发生了巨大的变化。 因此长年以来,父母很少离开老屋,… 一直以来, “80后” 这个词儿都含有年轻的味道。 2. 临 “临” , là động từ , có nghĩa là dựa sát; ...

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav