NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 11
NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 11 1. 来/过来 “来/过来”, động từ xu hướng, thường gặp cách dùng “động từ +来/过来” dùng sau động từ “醒” biểu thị chuyển tiếp từ lúc ngủ đến lúc tỉnh. Ví dụ: ·····人逐渐从熟睡过渡到浅睡,直到醒来。 早晨醒来,我发现窗外正下着大雪。 “过来” dùng ở sau động từ, biểu thị quay về trạng thá...