Tất cả tin tức

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 11

07/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 11 1. 来/过来 “来/过来”, động từ xu hướng, thường gặp cách dùng “động từ +来/过来” dùng sau động từ “醒” biểu thị chuyển tiếp từ lúc ngủ đến lúc tỉnh. Ví dụ: ·····人逐渐从熟睡过渡到浅睡,直到醒来。 早晨醒来,我发现窗外正下着大雪。 “过来” dùng ở sau động từ, biểu thị quay về trạng thá...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 10

05/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 10 1. 毕竟 “毕竟” là phó từ, có nghĩa là rốt cuộc, cuối cùng. Ví dụ: 最然我们遇到了很多困难,但毕竟完成了任务。 不过摄影师毕竟是摄影师,主意还是有的。 “毕竟” cũng dùng để chỉ phần quan trọng nhất hoặc chính xác nhất, thường dùng cùng câu biểu thị “cho dù thế nào thì kết quả chính là n...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 9

05/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 9 1. 算 “算” động từ , có nghĩa là “认作,当做” ( xem như, coi như). Ví dụ: 例如著名的文学家鲁迅,在吃喝这件事上,就算是个地道的行家,······ 这钱就算我借给你的,将来你有了的时候再还我。 “算” đằng sau có thể đi với “了” biểu thị “作罢,不再计较” (bỏ đi , không tính toán nữa) .Ví dụ: 不就是一个空瓶子吗?扔掉算了。 算了吧...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 8

05/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 8 1. 倒 “倒” phó từ, biểu thị tương phản, trái ngược với những tình huống thông thường. Ví dụ: 在其他粮食不足的情况下,用橡子喂猴子倒是个办法。 少年不解地问:“怎么勇敢反倒成为缺点了?” “倒” biểu thị không nghĩ đến . Ví dụ: 有这样的人?我倒要认识认识。 小刘租的房子虽然很小,不过收拾得倒还干净。 “倒” có thể biểu thị ...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 7

05/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 7 1. 瞎 “瞎” ,động từ, nghĩa là “mắt không nhìn thấy”. Ví dụ: 聪明人用双手挡住了马的双眼,对那个人说:“要是这马真是你的,你一定知道马的那只眼睛是瞎的。” 一天,他让士兵去买一头大象和一些出生时眼睛就瞎了的人回来。 “瞎” cũng có thể làm phó từ, biểu thị không có lí do, không có căn cứ hoặc khi làm một vài việc không c...

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 6

05/03/2023 - huỳnh thi tường Vy

NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 6 1. 替 “替” là động từ, có nghĩa là “thay thế” 见了老公,你替我向他问好。 刘老师今天有点儿事来不了,你能替替他吗? “替” có thể làm giới từ, biểu thị “给、为” (cho ai, vì ai) 七郎暗暗下定决心一定要杀死“夕”,替百姓除掉这个制造灾害的东西。 李阳要去留学了,我们都替他高兴。 2. 说不定 “说不定”, là động từ, có nghĩa là “không ...

0
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav