NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 6
NGỮ PHÁP HSK5 PHẦN 6 1. 替 “替” là động từ, có nghĩa là “thay thế” 见了老公,你替我向他问好。 刘老师今天有点儿事来不了,你能替替他吗? “替” có thể làm giới từ, biểu thị “给、为” (cho ai, vì ai) 七郎暗暗下定决心一定要杀死“夕”,替百姓除掉这个制造灾害的东西。 李阳要去留学了,我们都替他高兴。 2. 说不定 “说不定”, là động từ, có nghĩa là “không ...